PARAM_INFO BIT_NO DESCRIPTN KEY
PARAM 000 1 T/M CIRC. INTER BY RAD.
PARAM 000 2 T/M ADD 16 OFFSETS MEMORY
PARAM 000 4 T/M CSS B (ANOLOG OUTPUT)
PARAM 000 5 T/M G20/G21 SWITCHING (INCH/METRIC)
PARAM 000 6 T/M REF. POINT RET'N (2ND) 6M 0 RETURN B
PARAM 000 7 T/M REF. POINT RET'N (1ST) 6M 0 RETURN A (MANUAL,G28
PARAM 001 0 T/M G90,92/94 CYCLES 6M ADDITIONAL AXIS @SIM CONTROL
PARAM 001 1 T/M AUTO TOOL COMP. 6M ADDITIONAL AXIS CONTROL
PARAM 001 2 T/M CHAM. AND CORNER RADIUS.6M SIM. 3 AXIS CONTROL
PARAM 001 3 T/M TOOL NOSE COMP. (RAD). 6M CUTTER COMP C
PARAM 001 5 T/M MULTI CYCLES. 6M S2/4-DIGIT BCD
PARAM 001 6 T/M M.P.GENERATOR
PARAM 002 0 T/M AUTO ACCEL/DECEL. FOR FEED
PARAM 002 1 T/M STORE STROKE LIMITS 2 AND 3
PARAM 002 2 T/M RADIUS PROGRAMMING 6M F1 DIGIT FEED
PARAM 002 3 T/M STORE STROKE LIMIT 1
PARAM 002 5 T/M ** TAPE INTERFACE
PARAM 002 6 T/M INCREMENTAL OFFSETS
PARAM 003 1 T/M G10 OPTION 6M OFFSET DATA FROM TAPE
PARAM 003 3 T/M ** ISO INPUT
PARAM 003 4 T/M CLOCK DISPLAY 6M RUN HOUR DISPLAY
PARAM 003 5 T/M RAPID TRAVERSE OVERRIDE
PARAM 003 7 T/M PC MODEL B.
PARAM 300 0 T MACRO A OPTION
PARAM 300 1 T MACRO B OPTION
PARAM 300 2 T RESTART IN PROGRAM
PARAM 300 3 T G31 SKIP (NO MOTION)
PARAM 300 4 T AUTO CO-ORD. SETTING.
PARAM 300 7 T ADDN. BLOCK DELETE
PARAM 301 1 T/M MESS DISPLAY.6M EXTERNAL DATA I/P, ALARM MSG
PARAM 301 2 T/M 80/320M MEMORY (PART PROGRAM STORAGE) 6M 125 PGM
PARAM 302 1 T/M VAR. LEAD THREADCUTTING 6M G60-UNIDIRECTION POSN
PARAM 302 2 T DIRECT I/P OFFSET VALUE
PARAM 302 3 T MIRROR IMAGE.
PARAM 302 6 T WORK CO-ORDINATE SETTING
PARAM 302 7 T OFFSET VALUE COUNTER I/P
PARAM 304 2 T TOOL WEAR/GEOM.
N0100 T/M SOME OPTIONS REQUIRE ADDN PROMS-MACRO
N0090 T/M SOME OPTIONS REQUIRE ADDN PROMS-TOOL WEAR/GEOM.
N0110 T/M BOARDS- MEMORY OPTIONS
N0019 T SETTING PARAMETER
N0020 T/M 1)PARAMETER WRITE ENABLE SWITCH "ON"
N0021 T MODE SWITCH TO "MDI" OR ESTOP STATE
N0015 TO CLEAR MEMORY POWER ON 'O'AND 'DELETE'KEYS
N0022 T HAND LOAD PARAMETERS 0- 4
N0023 T HAND LOAD PARAMETERS 300-302
N0024 T HAND LOAD PARAMETERS 310-313
N0025 T HAND LOAD PARAMETERS 340-341
PARAM 000 0 6M CIRCULAR INTERPOLATION STD G02 G03
PARAM 000 3 6M SPINDLE SPEED 12 BIT OUTPUT CSS A
PARAM 001 4 6M CUTTER COMPENSATION B
PARAM 001 7 6M TWO DIGIT DESIGNATORS T2/T4 TOOL FUNCTIONS
PARAM 002 7 6M EXTERNAL DECELERATION
PARAM 003 2 6M HELICAL INTERPOLATION
PARAM 002 4 6M THREADING AND SYNCROUS FEED
PARAM 003 0 6M PART PROGRAM CHECKING
PARAM 003 6 6M STORED PITCH ERROR COMPENSATION
PARAM 004 0 M TOOL LENGTH COMP. (G43,G44,G49)
PARAM 004 1 M TOOL OFFSET (G45,G48)
PARAM 004 2 M CANNED CYCLES B (G73,G74,G80-G89)
PARAM 004 3 M CANNED CYCLES A (G80,G81,G83,G84,G85,G86,G89)
PARAM 004 4 M CIRCULAR CUTTING
PARAM 004 6 M SND AUXILARY FUNCTIONS B-CODE 3 DIDGITS
PARAM 004 7 M REMOTE TYPE POSITION DISPLAY
PARAM 005 0 M EXTERNAL WORK NO. SELECT
PARAM 005 1 M
PARAM 005 2 M
PARAM 005 3 M TURRET INDEXING FUNCTIONS
PARAM 005 4 M FT CENTRE H ATC SPECIAL ATTACHMENT
PARAM 005 5 M FT CENTRE D/E ATS SPECIAL ATTACHMENT
PARAM 005 6 M ROBOT INTERFACE
PARAM 005 7 M NIBBLING CYCLE (WOODPECKER)
N0009 CONTROL
N0011
N0016
PARAM 004 5 M SCALE FUNCTIONS (MAGNESYNE-OPTISYS)
N0026 ** CHECK SETTING DATA ISO/EIA ETC. **
N0026 T/M
PARAM 300 6 M 3RD/4TH REFERENCE POINT RETURN
PARAM 300 5 M TOOL LIFE MANAGEMENT CONTROL
PARAM 301 0 M AUTOMATIC OVERRIDE
PARAM 302 0 M WORK COORINATE SYSTEM SETTING - G54-G59
PARAM 000 1 T/M CIRC. INTER BY RAD.
PARAM 000 2 T/M ADD 16 OFFSETS MEMORY
PARAM 000 4 T/M CSS B (ANOLOG OUTPUT)
PARAM 000 5 T/M G20/G21 SWITCHING (INCH/METRIC)
PARAM 000 6 T/M REF. POINT RET'N (2ND) 6M 0 RETURN B
PARAM 000 7 T/M REF. POINT RET'N (1ST) 6M 0 RETURN A (MANUAL,G28
PARAM 001 0 T/M G90,92/94 CYCLES 6M ADDITIONAL AXIS @SIM CONTROL
PARAM 001 1 T/M AUTO TOOL COMP. 6M ADDITIONAL AXIS CONTROL
PARAM 001 2 T/M CHAM. AND CORNER RADIUS.6M SIM. 3 AXIS CONTROL
PARAM 001 3 T/M TOOL NOSE COMP. (RAD). 6M CUTTER COMP C
PARAM 001 5 T/M MULTI CYCLES. 6M S2/4-DIGIT BCD
PARAM 001 6 T/M M.P.GENERATOR
PARAM 002 0 T/M AUTO ACCEL/DECEL. FOR FEED
PARAM 002 1 T/M STORE STROKE LIMITS 2 AND 3
PARAM 002 2 T/M RADIUS PROGRAMMING 6M F1 DIGIT FEED
PARAM 002 3 T/M STORE STROKE LIMIT 1
PARAM 002 5 T/M ** TAPE INTERFACE
PARAM 002 6 T/M INCREMENTAL OFFSETS
PARAM 003 1 T/M G10 OPTION 6M OFFSET DATA FROM TAPE
PARAM 003 3 T/M ** ISO INPUT
PARAM 003 4 T/M CLOCK DISPLAY 6M RUN HOUR DISPLAY
PARAM 003 5 T/M RAPID TRAVERSE OVERRIDE
PARAM 003 7 T/M PC MODEL B.
PARAM 300 0 T MACRO A OPTION
PARAM 300 1 T MACRO B OPTION
PARAM 300 2 T RESTART IN PROGRAM
PARAM 300 3 T G31 SKIP (NO MOTION)
PARAM 300 4 T AUTO CO-ORD. SETTING.
PARAM 300 7 T ADDN. BLOCK DELETE
PARAM 301 1 T/M MESS DISPLAY.6M EXTERNAL DATA I/P, ALARM MSG
PARAM 301 2 T/M 80/320M MEMORY (PART PROGRAM STORAGE) 6M 125 PGM
PARAM 302 1 T/M VAR. LEAD THREADCUTTING 6M G60-UNIDIRECTION POSN
PARAM 302 2 T DIRECT I/P OFFSET VALUE
PARAM 302 3 T MIRROR IMAGE.
PARAM 302 6 T WORK CO-ORDINATE SETTING
PARAM 302 7 T OFFSET VALUE COUNTER I/P
PARAM 304 2 T TOOL WEAR/GEOM.
N0100 T/M SOME OPTIONS REQUIRE ADDN PROMS-MACRO
N0090 T/M SOME OPTIONS REQUIRE ADDN PROMS-TOOL WEAR/GEOM.
N0110 T/M BOARDS- MEMORY OPTIONS
N0019 T SETTING PARAMETER
N0020 T/M 1)PARAMETER WRITE ENABLE SWITCH "ON"
N0021 T MODE SWITCH TO "MDI" OR ESTOP STATE
N0015 TO CLEAR MEMORY POWER ON 'O'AND 'DELETE'KEYS
N0022 T HAND LOAD PARAMETERS 0- 4
N0023 T HAND LOAD PARAMETERS 300-302
N0024 T HAND LOAD PARAMETERS 310-313
N0025 T HAND LOAD PARAMETERS 340-341
PARAM 000 0 6M CIRCULAR INTERPOLATION STD G02 G03
PARAM 000 3 SPINDLE SPEED 12 BIT OUTPUT CSS A
PARAM 001 4 6M CUTTER COMPENSATION B
PARAM 001 7 6M TWO DIGIT DESIGNATORS T2/T4 TOOL FUNCTIONS
PARAM 002 7 6M EXTERNAL DECELERATION
PARAM 003 2 6M HELICAL INTERPOLATION
PARAM 002 4 6M THREADING AND SYNCROUS FEED
PARAM 003 0 6M PART PROGRAM CHECKING
PARAM 003 6 6M STORED PITCH ERROR COMPENSATION
PARAM 004 0 M TOOL LENGTH COMP. (G43,G44,G49)
PARAM 004 1 M TOOL OFFSET (G45,G48)
PARAM 004 2 M CANNED CYCLES B (G73,G74,G80-G89)
PARAM 004 3 M CANNED CYCLES A (G80,G81,G83,G84,G85,G86,G89)
PARAM 004 4 M CIRCULAR CUTTING
PARAM 004 6 M SND AUXILARY FUNCTIONS B-CODE 3 DIDGITS
PARAM 004 7 M REMOTE TYPE POSITION DISPLAY
PARAM 005 0 M EXTERNAL WORK NO. SELECT
PARAM 005 1 M
PARAM 005 2 M
PARAM 005 3 M TURRET INDEXING FUNCTIONS
PARAM 005 4 M FT CENTRE H ATC SPECIAL ATTACHMENT
PARAM 005 5 M FT CENTRE D/E ATS SPECIAL ATTACHMENT
PARAM 005 6 M ROBOT INTERFACE
PARAM 005 7 M NIBBLING CYCLE (WOODPECKER)
N0009 CONTROL
N0011
N0016
PARAM 004 5 M SCALE FUNCTIONS (MAGNESYNE-OPTISYS)
N0026 ** CHECK SETTING DATA ISO/EIA ETC. **
N0026 T/M
PARAM 300 6 M 3RD/4TH REFERENCE POINT RETURN
PARAM 300 5 M TOOL LIFE MANAGEMENT CONTROL
PARAM 301 0 M AUTOMATIC OVERRIDE
PARAM 302 0 M WORK COORINATE SYSTEM SETTING - G54-G59
Thứ Tư, 28 tháng 9, 2016
Đào tạo vận hành máy Sodick, máy cắt dây EDM Sodick, máy xung điện EDM Sodick
Nhận đào tạo vận hành các loại máy EDM Sodick, máy cắt dây CNC Sodick, máy xung điện CNC Sodick.
Đào tạo máy Sodick các đời MarkX, MarkXX, Ex21, Mark 25, Mark 30, Linear.
Đào tạo bảo dưỡng, bảo trì máy Sodick.
Đào tạo kỹ sư cơ điện, kỹ sư quản lý thiết bị xưởng công nghiệp.
Hotline: 0976 365 365
Đào tạo máy Sodick các đời MarkX, MarkXX, Ex21, Mark 25, Mark 30, Linear.
Đào tạo bảo dưỡng, bảo trì máy Sodick.
Đào tạo kỹ sư cơ điện, kỹ sư quản lý thiết bị xưởng công nghiệp.
Hotline: 0976 365 365
Chuyên đào tạo sử dụng máy CNC Fanuc, vận hành máy hệ điều hành Fanuc, đào tạo sửa chữa máy, đào tạo nhân viên quản lý thiết bị công nghiệp
Chuyên đào tạo sử dụng máy CNC Fanuc. Máy tiện CNC Fanuc. Máy tiện CNC hệ điều hành Fanuc.
Vận hành máy hệ điều hành Fanuc.
Đào tạo sửa chữa máy.
Đào tạo nhân viên quản lý thiết bị công nghiệp.
Hotline: 0976 365 365
Bạn thường nghe đến driver các loại, thậm chí một số điện thoại cũng cần phải cài driver mới sử dụng được, còn driver máy tính thì chả còn gì là xa lạ nữa, nếu không cài card mạng thì bạn không thể bắt wi fi, nếu không cài driver cho card màn hình thì card màn hình của bạn cũng không có tác dụng gì, vì vậy Hệ điều hành Fanuc cũng vậy, nó là phần hỗ trợ để các máy CNC có thể hiểu được các mã lệnh mà bạn nhập vào, đó chính là ngôn ngữ giao tiếp của máy CNC, giúp một vật vô tri vô giác có thể hiểu được những gì bạn truyền đạt nhằm gia công các sản phẩm bất kì bạn muốn ( trong khả năng của máy CNC).
Vận hành máy hệ điều hành Fanuc.
Đào tạo sửa chữa máy.
Đào tạo nhân viên quản lý thiết bị công nghiệp.
Hotline: 0976 365 365
Bạn thường nghe đến driver các loại, thậm chí một số điện thoại cũng cần phải cài driver mới sử dụng được, còn driver máy tính thì chả còn gì là xa lạ nữa, nếu không cài card mạng thì bạn không thể bắt wi fi, nếu không cài driver cho card màn hình thì card màn hình của bạn cũng không có tác dụng gì, vì vậy Hệ điều hành Fanuc cũng vậy, nó là phần hỗ trợ để các máy CNC có thể hiểu được các mã lệnh mà bạn nhập vào, đó chính là ngôn ngữ giao tiếp của máy CNC, giúp một vật vô tri vô giác có thể hiểu được những gì bạn truyền đạt nhằm gia công các sản phẩm bất kì bạn muốn ( trong khả năng của máy CNC).
Hệ điều hành Fanuc thường gồm những đời nào?
Đây là câu hỏi mà hầu hết các bạn sinh viên, những người mới tiếp xúc với máy, thậm chí đã sử dụng máy nhưng vẫn chưa nắm rõ, đôi lúc bạn thấy các hệ điều hành fanuc như sau Fanuc 6M, 10T, F-M2/50 hoặc MV-40M.. Trước tiên bạn phân biệt làm hai loại là T ( Tiện), M là phay. Các đời cũ sẽ chỉ có T hoặc M phía trước, còn hệ mới sẽ có Oi kèm theo, OiT hoặc OiM, số càng lớn thì đời càng mới. Ngoài ra còn có các ký hiệu riêng cho máy dập (P – Punch press), máy tiện hai đầu (TT – Twin Turret) , và máy mài (G – Grinding).
Vậy cũng chỉ mới chung chung, điều mà đa số những người chuyên nghiệp rất không thích vì cũng chưa giải quyết được các vấn đề gì, bạn đừng quá nôn nóng, bên dưới là thứ tự thời gian xuất hiện của các đời máy mà bạn có thể tham khảo. Bạn chỉ nên nhớ từ đoạn Fanuc 6 trở đi do hiện nay máy cũ nhất là đời này, các đời cũ hơn thì hầu như không mấy ai sử dụng, nhớ nhiều nặng đầu, cũ quá thì coi như là lịch sử rồi.
FANUC 20 | Series A | |
FANUC 20 | Series B | |
FANUC 30 | Series A | |
FANUC 30 | Series B | |
FANUC 2000 | Series A | |
FANUC 3000 | Series A | |
FANUC 5 | Series A | |
FANUC 7 | Series A | |
FANUC 6 | Series A | |
FANUC 5 | Series B | |
FANUC 6 | Series B | |
FANUC 3 | ||
FANUC 10 | ||
FANUC 11 | ||
FANUC 15 | ||
FANUC 0 | Series A, 1985-1986 | |
FANUC 0 | Series B, 1987-1989 | |
FANUC 0 | Series C, 1990-1998 | |
FANUC 6 | ||
FANUC 12 | ||
FANUC 16i | ||
FANUC 18i | ||
FANUC 21i | ||
FANUC 30i | Có mặt năm 2003 | |
FANUC 31i | Có mặt năm 2004 | |
FANUC 32i | Có mặt năm2004 | |
FANUC 160 | ||
FANUC 180 |
Hệ điều hành Fanuc được sử dụng nhiều nhất hiện nay?
Hiện nay đa phần các công ty cơ khí sẽ sử dụng cả hai loại máy CNC cũ và mới, máy cũ thường sẽ là đời 6M hoặc 10M, giá trị của một máy tùy vào kích thước bàn và loại đầu dao ( tốc độ quay của trục chính) thông thường từ 160tr tới 300 triệu). Máy này thường gia công hay bị giật, nghĩa là nội suy kém do đó người ta thường dùng để gia công thô. Chưa kể hệ thống điện của máy thường đi theo cụm nên có trục trặc sẽ rất khó sữa chữa.
Các đời máy mới hơn sẽ thường là 18 hoặc 20i sẽ hạn chế được mọi nhược điểm trên, gia công tinh tốt hơn, tốc độ trục chính nhanh hơn, các bộ điện đi theo modul nên rất dễ chỉnh sửa.
Các đời máy mới hơn sẽ thường là 18 hoặc 20i sẽ hạn chế được mọi nhược điểm trên, gia công tinh tốt hơn, tốc độ trục chính nhanh hơn, các bộ điện đi theo modul nên rất dễ chỉnh sửa.
Khi ấn tượng với một sản phẩm nào đấy, thì bạn thường thắc mắc ai là người tạo ra nó và nó lớn như thế nào. Bạn có thể yên tâm đây là sản phẩm của người Nhật, họ đặt nhiều văn phòng tại nước ngoài nên sẽ dễ nhầm lẫn đây là của công ty Anh hoặc Mỹ. Tổng hành đinh dặt tại Oshino-mura, Minamitsuru-gun,Yamanashi Prefecture, Japan, thành lập năm 1958 do tiến sĩ Seiuemon Inaba hoạt động chính về mảng Robot, thiết bị CNC, hệ thống laser, với gần 6000 nhân viên trên toàn thế giới, lợi nhuận sau thuế khoảng 1,5 tỷ đô la ( doanh thu 5,5 tỷ đô la), một con số khá ấn tượng cho một công ty kỹ thuật đấy.
Người ta có thể phát minh hoặc vận hành được cả một hệ thống, vì vậy bạn yên tâm là việc học cách sử dụng cũng chả nhằm nhò gì nhé.
Người ta có thể phát minh hoặc vận hành được cả một hệ thống, vì vậy bạn yên tâm là việc học cách sử dụng cũng chả nhằm nhò gì nhé.
Chuyên sửa chữa máy CNC Fanuc, máy phay CNC Fanuc, trung tâm gia công Fanuc, máy CNC điều khiển Fanuc.
Chuyên sửa chữa máy CNC Fanuc, máy phay CNC Fanuc, trung tâm gia công Fanuc, máy CNC điều khiển Fanuc.
Chuyên sửa các máy hệ điều hành Fanuc như:
Chuyên sửa các lỗi máy Fanuc như: máy không khởi động được, máy không lên màn hình, máy bị tắt đột ngột, lỗi servo, lỗi bộ nguồn, lỗi trục x-y-z-a-b, lỗi trục chính, gia công không đạt độ chính xác, lỗi parameter, lỗi pc setting, lỗi thay dao tự động, lỗi atc, lỗi magazine, máy mất hệ thống, máy không truyển được chương trình, máy không kết nối được mạng LAN...
Liên hệ Hotline: 0976 365 365
Chuyên sửa các máy hệ điều hành Fanuc như:
FANUC 20 | Series A | |
FANUC 20 | Series B | |
FANUC 30 | Series A | |
FANUC 30 | Series B | |
FANUC 2000 | Series A | |
FANUC 3000 | Series A | |
FANUC 5 | Series A | |
FANUC 7 | Series A | |
FANUC 6 | Series A | |
FANUC 5 | Series B | |
FANUC 6 | Series B | |
FANUC 3 | ||
FANUC 10 | ||
FANUC 11 | ||
FANUC 15 | ||
FANUC 0 | Series A, 1985-1986 | |
FANUC 0 | Series B, 1987-1989 | |
FANUC 0 | Series C, 1990-1998 | |
FANUC 6 | ||
FANUC 12 | ||
FANUC 16i | ||
FANUC 18i | ||
FANUC 21i | ||
FANUC 30i | Có mặt năm 2003 | |
FANUC 31i | Có mặt năm 2004 | |
FANUC 32i | Có mặt năm2004 | |
FANUC 160 | ||
FANUC 180 |
Liên hệ Hotline: 0976 365 365
Thứ Ba, 27 tháng 9, 2016
Sửa chữa máy EDM Sodick - Sửa chữa máy cắt dây CNC Sodick - Máy xung điện CNC Sodick
Chuyên nhận sửa chữa máy EDM Sodick, máy cắt dây CNC Sodick, máy xung điện CNC Sodick.
Sửa chữa các lỗi máy Sodick như: máy không khởi động được, màn hình không sáng, trục x-y-z-u-v không di chuyển được, máy bị đứt dây liên tục, điện cực bị ăn mòn, bề mặt trên sản phẩm gia công không đẹp, tốc độ cắt chậm, máy không cắt được nhiều lần, máy bị mất hệ thống, gia công sai số lớn, gia công độ chính xác không đúng...
Hotline: 0976 365 365
Sửa chữa các lỗi máy Sodick như: máy không khởi động được, màn hình không sáng, trục x-y-z-u-v không di chuyển được, máy bị đứt dây liên tục, điện cực bị ăn mòn, bề mặt trên sản phẩm gia công không đẹp, tốc độ cắt chậm, máy không cắt được nhiều lần, máy bị mất hệ thống, gia công sai số lớn, gia công độ chính xác không đúng...
Hotline: 0976 365 365
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)